Lưu trữ cá nhân: Thông tin một vài giảng viên trong Khoa Toán - Cơ - Tin học
Ghi chú: Đây là bài đăng bổ sung cho Thông tin về tiềm năng nghiên cứu tại Khoa Toán - Cơ - Tin học (HUS - VNU).
Mục lục
Nhập môn Trí tuệ Nhân tạo - MAT1206E
Tiến sĩ - Nguyễn Hải Vinh (Mật mã và An toàn Thông tin)
Tóm tắt:
Nguyễn Hải Vinh là một Tiến sĩ chuyên về Quy hoạch thực nghiệm tối ưu và Mật mã và an toàn dữ liệu. Cán Bộ tốt nghiệp Đại học và Thạc sĩ Tự động học và điều khiển trong các hệ thống kỹ thuật năm 1993 tại ĐH Bách Khoa Vinnhitsa (Liên Xô-Ukraina), và bảo vệ luận án Tiến sĩ về Mô hình hóa Toán học năm 2012 tại ĐHTH Kỹ thuật Điện Quốc gia Saint-Petersburg (Liên Bang Nga). Các công trình nghiên cứu gần đây nhất của Cán Bộ tập trung vào mật mã hậu lượng tử và hệ mật mã ElGamal biến thể. Cán Bộ đã công bố nhiều bài báo khoa học quốc tế, ví dụ như bài viết về thuật toán mã hóa phủ nhận giao hoán hậu lượng tử năm 2020. Cán Bộ cũng tham gia các dự án nghiên cứu, trong đó có đề tài “Developing a system to support fake news detection in online social networks” (bắt đầu tháng 10/2020, chưa nghiệm thu) và “Phương pháp hàm số trong quy hoạch thực nghiệm tối ưu” (đã nghiệm thu tháng 3/2014). Hiện nay, Cán Bộ giảng dạy các môn Toán rời rạc và Tổ hợp tại trường đại học.
13 công bố:
- Post-quantum Commutative Deniable Encryption Algorithm. In book: Intelligent Computing in Engineering, Springer, Singapore, p. 993-1005, 2020
- Hệ mật mã ElGamal biến thể trên đường cong Elliptic với chuỗi cơ số kép tối ưu. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, tập 106, số 7, tr. 221-232, 2015
- Design of Experiment as a Problem of the Placement of Objects. Izvestia of SPbSETU “LETI”, 2 (2012), 50–57. (in Russian)
- Influence of Observations Rough Errors on the Experimental Design Quality in Measurements Correlation Case. Izvestia of SPbSETU “LETI”, 8 (2011), 35–40. (in Russian)
- On Differentiation of Implicit Functions for Constructing an Optimal Experimental Design. Izvestia of SPbSETU “LETI”, 6 (2011), 46–50. (in Russian)
- Optimal Design of Observations in Case of Correlated Errors as Means of Navigation Reliability Improvement.
- Proceedings of the X International FAMET’2011 Conference, Krosnayarsk KSTEI, SFU (2011), 251–256. (in Russian)
- Box-Lucas’s Curve and Capacity Criterion of D-optimal Plans in the nonlinear regression case. Industrial Laboratory. Diagnostics of materials, V.77, T. 1 (2011), 68–74. (in Russian)
- About One Regression Problem of the Distance-Measuring Navigation. Modeling and Analysis of Safety and Risk in Complex Systems / Proceedings of the Ninth International Scientific School MA SR – 2010, Saint-Petersburg, July 6 – 10, 2010, SPb.: SUAI (2010), 475–480 (in Russian)
- The Implicit Function Method at the Problem of two-point Design of Experiment. Proceedings of the IX International FAMET’2010 Conference, Krosnayarsk KSTEI, SFU (2010), 108–113. (in Russian)
- About Some Properties of Stop-Loss Ordering Relationship in the Problems of Risk Allocation. Probability Theory, Mathematical Statistics And Their Applications: The Collection of Scientific Papers (Proceedings of the International Conference in honor of 75 years Jubilee of Professor, Doctor of Physical and Mathematical Sciences, Gennady Medvedev, Minsk, February 22-25, 2010), Number 3 (2010), 74–79. (in Russian)
- Stieltjes Transforms in Problems of Nonlinear Experimental Design. The Collection of Scientific Proceedings NSTU, 2(56) (2009), 61–70. (in Russian)
- Intelligent Measurement Systems: Information-Analytical Approach to the Self-Organization Models of Adaptive Data Analysis. In the Collection of Scientific Papers of the International Conference “Sensors and Systems”, St.-Petersburg (2002), V. III, 101-107. (in Russian)
3 đề tài, dự án:
- Phương pháp hàm số trong quy hoạch thực nghiệm tối ưu. Đề tài cấp cơ sở (trường). Mã số TN-14-01
- Phát triển phương pháp mã hóa và các giao thức trao đổi, phân phối khóa giả xác suất nhằm đảm bảo an toàn thông tin. Đề tài HTQT cấp Viện Hàn lâm. Mã số QTRU01.08/18-19.
- Nghiên cứu phương pháp đa thức nhiệt đới cho mạng nơ ron nhân tạo với hàm kích hoạt từng đoạn tuyến tính. Đề tài cấp ĐHQGHN. Mã số QG.22.22
Tiến sĩ - Hoàng Anh Đức (Tối ưu hóa và Tính toán Khoa học)
Thông tin:
Tôi rất khuyến khích bạn khám phá trang cá nhân của thầy để biết thêm thông tin, trang web cũng cung cấp rất nhiều tài liệu và resources hữu ích.
- Trang cá nhân: Duc A. Hoang.
- Google Scholar: Duc A. Hoang.
- GitHub: hoanganhduc.
Ghi chú cá nhân:
Thầy rất thú vị và có nhiều thành tựu nổi bật, tôi cũng rất bất ngờ khi khám phá thêm về thầy. Vào kì I năm 2024-2025, thầy có dạy tôi môn toán rời rạc MAT3500. Qua thời gian ngắn ngủi đó tôi thấy thầy thực sự là một người có đam mê và nhiệt huyết với chuyên môn của mình, sự nghiệp nghiên cứu của thầy càng cho thấy điều đó rõ hơn. Thầy khá là quan tâm tới các học viên và sinh viên theo học lớp, bài giảng và tài liệu thầy cung cấp chi tiết, chất lượng, chỉ có điều giọng thầy giảng hơi monotonous chút. Tôi khá tiếc vì trong thời gian đó vì không align với mục tiêu cá nhân nên tôi chưa thực sự đặt được ưu tiên cho môn toán rời rạc mà thầy giảng dạy và cũng không tiếp xúc được nhiều với thầy.
Xác suất Thống kê - MAT2323
Tiến sĩ - Lê Vĩ (Xác suất và Thống kê Toán học)
Tóm tắt:
TS. Lê Vĩ là một cán bộ giảng dạy và nghiên cứu tại một trường đại học, chuyên về Xác suất và Thống kê. Cán Bộ có bằng Tiến sĩ ngành Xác suất & Thống kê từ Đại học Aix-Marseille, Pháp (2014) và có kinh nghiệm giảng dạy các môn Xác suất thống kê và Thống kê ứng dụng. Lĩnh vực nghiên cứu chính của Cán Bộ là quá trình phân nhánh cạnh tranh, thời gian hợp nhất cho quá trình phân nhánh, và mô hình toán tài chính và sinh học. Các công trình nghiên cứu gần đây nhất của Cán Bộ được công bố trên các tạp chí quốc tế uy tín như Statistics & Probability Letters (2022, 2019), Stochastics (2020), ESAIM Probability and Statistics (2015), và Journal of Applied Probability (2014), Probab. Theory Relat. Fields (2013). Cán Bộ cũng đã hoàn thành hai đề tài nghiên cứu cấp nhà nước về các bài toán ổn định và điều khiển trong hệ động lực và quá trình phân nhánh cạnh tranh.
6 công bố:
- Le V. On the extinction of continuous state branching processes with competition. Statistics & Probability Letters. 2022.
- Le V, Pardoux E. Extinction time and the total mass of the continuous-state branching processes with competition. Stochastics . 2020.
- Le V. Reflected Brownian motion with a drift that depends on its local time. Statistics & Probability Letters. 2019.
- Le V, Pardoux E. Height and the total mass of the forest of genealogical trees of a large population with general competition. ESAIM Probability and Statistics. 2015;19:172 - 193.
- Le V. Coalescence times for the Bienaymé-Galton-Watson process. Journal of Applied Probability. 2014;51(1):209-218.
- Le V, Pardoux E, Wakolbinger A. Trees under attack: a Ray-Knight representation of Feller’s branching diffusion with logistic growth. Probab. Theory Relat. Fields. 2013;155:583-619.
2 đề tài, dự án:
- 101.03-2017.308. Tháng 6, 2017. Các bài toán ổn định và điều khiển trong hệ động lực và ứng dụng. Đã nghiệm thu.
- QG.17.08. Tháng 2, 2017. Quá trình phân nhánh cạnh tranh và quá trình Brown phản xạ với dịch chuyển phụ thuộc vào thời gian địa phương. Đã nghiệm thu.
Thị giác Máy tính - MAT3562E
Tiến sĩ - Đỗ Thanh Hà (Xử lý Ảnh và Thị giác Máy)
Tóm tắt:
Đỗ Thanh Hà là Phó Trưởng Khoa tại một trường đại học, sở hữu bằng Tiến sĩ Tin học từ Université de Lorraine (2010). Lĩnh vực nghiên cứu chính của Cán Bộ tập trung vào nhận dạng mẫu, xử lý ảnh tài liệu và y tế, học máy, và ứng dụng biểu diễn thưa trong xử lý ảnh. Cán Bộ giảng dạy các môn Xử lí ảnh, Tin học cơ sở, Học máy, Đồ họa máy tính và Nhìn máy. Gần đây nhất (2024), Cán Bộ tham gia vào nhiều công bố khoa học quốc tế liên quan đến học sâu trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp, phát hiện tin giả, và phát hiện tàu trên ảnh vệ tinh. Các công trình nghiên cứu trước đây của Cán Bộ tập trung vào xử lý nhiễu ảnh, nhận dạng ký hiệu và văn bản, đặc biệt sử dụng phương pháp biểu diễn thưa. Cán Bộ cũng từng tham gia phản biện cho các tạp chí và hội nghị, đồng thời là thành viên ban chương trình của một số hội nghị quốc tế. Thành tích của Cán Bộ bao gồm giải thưởng Sigweb DocEng Best Paper Award (2013) và các giải thưởng khác từ năm 2003 và 2004.
- Trang cá nhân Khoa: TS. Đỗ Thanh Hà.
- Google Scholar: TH Do.
4 đề tài, dự án:
- QG.23.71. Tháng 1, 2024. Nghiên cứu ứng dụng học sâu trong hỗ trợ sàng lọc và chẩn đoán ung thư tuyến giáp dựa trên ảnh vi thể tế bao kim nhỏ. Chưa nghiệm thu.
- VINIF.2020.DA14. Tháng 10, 2020. Developing a system to support fake news detection in online social networks. Chưa nghiệm thu.
- Tháng 1, 2019. Auto Segmentation the Organs over Medical Images. Đã nghiệm thu.
- QG.18.04. Tháng 2, 2018. Denoising Images using Sparse Representation and Linear Regression Model. Đã nghiệm thu.
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học - MAT1204
Tiến sĩ - Nguyễn Thị Minh Huyền (Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên - NLP)
Tóm tắt:
Nguyễn Thị Minh Huyền là Tiến sĩ chuyên ngành Xử lí ngôn ngữ tự nhiên, hiện là Trưởng Bộ môn tại một trường đại học (VNU). Cán Bộ tốt nghiệp Cử nhân Tin học năm 1994 tại Đại học Tổng hợp Hà Nội và Tiến sĩ Tin học năm 2006 tại Đại học Henri Poincaré - Nancy I, Pháp. Nghiên cứu của Cán Bộ tập trung vào Xử lí ngôn ngữ tự nhiên, thể hiện qua các bài báo công bố gần đây nhất năm 2024 (VarDial 2024) và 2023 (NLP4CALL 2023) về phân loại đa nhãn ngôn ngữ tương tự và phát hiện lỗi ngữ pháp đa ngôn ngữ. Cán Bộ cũng có nhiều đóng góp cho các hội nghị quốc tế như COLING, PACLIC, IEEE-RIVF, và các hội thảo VLSP, đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch CLB VLSP, Đồng Trưởng Ban Chương trình hội nghị IEEE-RIVF 2021 và Trưởng Ban Tổ chức hội nghị PACLIC 2020. Các đề tài nghiên cứu của Cán Bộ bao gồm phát hiện tin giả trên mạng xã hội (2020) và xây dựng mô hình tính toán ngữ nghĩa tiếng Việt (2012).
- Trang cá nhân Khoa: TS. Nguyễn Thị Minh Huyền.
- Google Scholar: NTM Huyen.
9 công bố:
- Ngo T-Q, Nguyen TAnh Phuong, Ha M-L, Nguyen T-M-H, Le-Hong P. Improving Multi-Label Classification of Similar Languages by Semantics-Aware Word Embeddings. Trong: Proceedings of the Eleventh Workshop on NLP for Similar Languages, Varieties, and Dialects (VarDial 2024). Proceedings of the Eleventh Workshop on NLP for Similar Languages, Varieties, and Dialects (VarDial 2024).; 2024. Available at: VarDial 2024 Proceedings.
- Le-Hong P, Ngo T-Q, Nguyen T-M-H. Two Neural Models for Multilingual Grammatical Error Detection. Proceedings of the 12th Workshop on NLP for Computer Assisted Language Learning, Tórshavn, Faroe Islands, 2023. 2023. Available at: NLP4CALL 2023 Proceedings.
- Nguyen T-L, Ha M-L, Le-Hong P, Nguyen T-M-H. Using Distributed Word Representations in Graph-Based Dependency Parsing for Vietnamese. The 9th National Conference on Fundamental and Applied Information Technology (FAIR’9). 2016:804-810.
- Le-Hong P, Roussanaly A, Nguyen T-M-H. A syntactic component for Vietnamese language processing. Journal of Language Modelling. 2015;3(1):145-184.
- Le-Hong P, Nguyen T-M-H, Nguyen T-L, Ha M-L. Fast Dependency Parsing using Distributed Word Representations. Trong: PAKDD Workshops. PAKDD Workshops. Springer International Publishing; 2015.
- Le-Hong P, Nguyen T-M-H. Part-of-speech induction for Vietnamese. Knowledge and Systems Engineering. 2014;245:261-272. Available at: Knowledge and Systems Engineering Journal.
- Nguyen T-L, Nguyen V-H, Nguyen T-M-H, Le-Hong P. Building a treebank for Vietnamese dependency parsing. Trong: Computing and Communication Technologies, Research, Innovation, and Vision for the Future (RIVF), 2013 IEEE RIVF International Conference on. Computing and Communication Technologies, Research, Innovation, and Vision for the Future (RIVF), 2013 IEEE RIVF International Conference on. IEEE; 2013.
- Le-Hong P, Nguyen T-M-H, Roussanaly A. Vietnamese parsing with an automatically extracted tree-adjoining grammar. Proceedings of the IEEE RIVF. 2012:91-96.
- Phan T-H, Nguyen T-M-H, Le-Hong P. Lexicographic study in the Sketch Engine. Journal of Computer Science and Cybernetics. 2011;27(3):206-218.
3 đề tài, dự án:
- VINIF.2020.DA14. Tháng 10, 2020. Developing a system to support fake news detection in online social networks. Chưa nghiệm thu.
- QG.12.22. Tháng 4, 2012. Nghiên cứu xây dựng một mô hình tính toán ngữ nghĩa tiếng Việt. Đã nghiệm thu.
- TN-12-02. Tháng 3, 2012. Một số thuật toán học tự động không có hướng dẫn và ứng dụng trong xử lí ngôn ngữ tự nhiên. Đã nghiệm thu.
Nguyên lý Ngôn ngữ Lập trình - MAT3541E
Thạc sĩ - Hà Mỹ Linh (Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên - NLP)
Tóm tắt:
Hà Mỹ Linh là một cán bộ nghiên cứu thuộc lĩnh vực Xử lí ngôn ngữ tự nhiên, hiện đang công tác tại Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU), liên hệ qua email _.vn hoặc số điện thoại _. Cán Bộ có bằng Thạc sĩ Cơ sở toán cho tin học (2015) và bằng Cử nhân Toán tin ứng dụng (2012) từ Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG HN. Các công bố khoa học gần đây nhất của Cán Bộ bao gồm bài báo về mạng lưới tổng hợp đa tỷ lệ cho nhận diện cảm xúc giọng nói (2023), bài báo về thử thách nhận dạng thực thể có tên cho tiếng Việt (2022), và nhiều bài báo khác về phân tích cú pháp phụ thuộc cho tiếng Việt (2020), từ điển theo kiểu VerbNet cho tiếng Việt (2020), biểu diễn nghĩa cho tiếng Việt (2019), và trích xuất thuật ngữ song ngữ Anh-Việt (2019). Cán Bộ cũng từng tham gia dự án “Nghiên cứu sử dụng biểu diễn phân tán trong phân tích cú pháp phụ thuộc tiếng Việt” (2015) đã được nghiệm thu. Cán Bộ giảng dạy các môn Hệ điều hành Linux, Tin học cơ sở 1, Tin học cơ sở 4 và Lập trình hướng đối tượng.
- Trang cá nhân Khoa: ThS. Hà Mỹ Linh.
- Google Scholar: ML Ha.
8 công bố:
- Dang A, Ha M-L, Vu D-Q. Multi-scale Aggregation Network for Speech Emotion Recognition.; 2023. Available at: Multi-scale Aggregation Network for Speech Emotion Recognition.
- Ha M-L, Nguyen T-M-H, Dung DXuan. VLSP 2021-NER Challenge: Named Entity Recognition for Vietnamese. 2022. Available at: VLSP 2021-NER Challenge.
- Jindal I, Rademaker A, Ulewicz M, và c.s. Universal proposition bank 2.0. Trong: Proceedings of the Thirteenth Language Resources and Evaluation Conference. Proceedings of the Thirteenth Language Resources and Evaluation Conference.; 2022. Available at: Universal Proposition Bank 2.0.
- Ha M-L, Nguyen T-M-H, Luong VXuan, Lương NThị, Huê PThị. VLSP 2020 shared task: Universal dependency parsing for Vietnamese. Trong: Proceedings of the 7th International Workshop on Vietnamese Language and Speech Processing. Proceedings of the 7th International Workshop on Vietnamese Language and Speech Processing.; 2020. Available at: VLSP 2020 Shared Task.
- Nguyen T-M-H, Ha M-L, Van Cuong L. Construction of a VerbNet style lexicon for Vietnamese. Trong: 34th Pacific Asia Conference on Language, Information and Computation. 34th Pacific Asia Conference on Language, Information and Computation.; 2020. Available at: VerbNet Style Lexicon for Vietnamese.
- Ha M-L, Nguyen T-M-H. A case study on meaning representation for Vietnamese. Trong: Proceedings of the First International Workshop on Designing Meaning Representations. Proceedings of the First International Workshop on Designing Meaning Representations.; 2019. Available at: Meaning Representation for Vietnamese.
- Tien HNguyen, Ngo T-Q, Nguyen T-M-H, Ha M-L. Rule based English-Vietnamese bilingual terminology extraction from Vietnamese documents.; 2019. Available at: English-Vietnamese Terminology Extraction.
- Nguyen T-L, Ha M-L, Le-Hong P, Nguyen T-M-H. Using Distributed Word Representations in Graph-Based Dependency Parsing for Vietnamese. The 9th National Conference on Fundamental and Applied Information Technology (FAIR’9). 2016.
1 đề tài, dự án:
- TN-15-04. Tháng 3, 2015. Nghiên cứu sử dụng biểu diễn phân tán trong phân tích cú pháp phụ thuộc tiếng Việt. Đã nghiệm thu.